Giá treo tường video là hệ thống lắp đặt chuyên dụng được thiết kế để định vị chính xác và an toàn nhiều màn hình theo cấu hình xếp chồng, tạo ra trải nghiệm xem liền mạch và sống động. Loại giá treo này thường được sử dụng trong phòng điều khiển, hệ thống biển báo kỹ thuật số, trung tâm chỉ huy và không gian trình chiếu, nơi cần màn hình lớn, độ phân giải cao.
Giá đỡ gắn tường video chịu lực nặng
-
Thiết kế mô-đun: Giá treo tường video có thiết kế mô-đun cho phép lắp đặt màn hình theo cấu hình ghép để tạo thành một bức tường video lớn và liền mạch. Các giá treo này có thể phù hợp với nhiều kích thước và cấu hình màn hình khác nhau, mang lại sự linh hoạt trong thiết kế và bố trí.
-
Căn chỉnh chính xác: Giá treo tường video được thiết kế để căn chỉnh chính xác các màn hình, đảm bảo trải nghiệm xem liền mạch và đồng nhất trên toàn bộ tường video. Sự căn chỉnh này rất quan trọng để duy trì tính nhất quán và độ rõ nét hình ảnh trong các hệ thống lắp đặt nhiều màn hình.
-
Khả năng tiếp cận: Một số giá treo tường video có các tính năng như cơ chế tháo lắp nhanh hoặc thiết kế bật ra cho phép dễ dàng tiếp cận từng màn hình để bảo trì hoặc bảo dưỡng mà không làm gián đoạn toàn bộ hệ thống tường video. Khả năng tiếp cận này giúp bảo trì và khắc phục sự cố hệ thống hiệu quả.
-
Quản lý cáp: Giá treo tường video thường bao gồm các giải pháp quản lý cáp tích hợp để sắp xếp và giấu cáp, giảm thiểu sự lộn xộn và đảm bảo lắp đặt gọn gàng, chuyên nghiệp. Việc quản lý cáp đúng cách cũng giúp duy trì độ tin cậy và tuổi thọ của hệ thống tường video.
-
Tính linh hoạt: Giá treo tường video có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm phòng điều khiển, không gian bán lẻ, phòng hội nghị và địa điểm giải trí. Những giá treo này rất linh hoạt và có thể tùy chỉnh để phù hợp với các kích thước màn hình, cấu hình và yêu cầu lắp đặt khác nhau.
| Danh mục sản phẩm | GIÁ ĐỠ TREO TƯỜNG TV VIDEO | Tải trọng (Mỗi màn hình) | 45kg/99lbs |
| Vật liệu | Thép | Hồ sơ | 70~215mm |
| Hoàn thiện bề mặt | Sơn tĩnh điện | Mức độ màn hình | +3°~-3° |
| Màu sắc | Kết cấu mịn màu đen | Cài đặt | Tường đặc |
| Kích thước | 760x460x215mm | Quản lý cáp | No |
| Phù hợp với kích thước màn hình | 37″-60″ | Chống trộm | Đúng |
| VESA tối đa | 600×400 | Gói phụ kiện | Túi polybag thông thường/có khóa kéo, túi polybag có ngăn |












